Đọc nhanh: 破门 (phá môn). Ý nghĩa là: phá cửa; phá tung cửa, rút phép thông công; tuyệt công (người tu hành bỏ không theo môn phái nữa, hoặc bị đuổi ra khỏi đạo). Ví dụ : - 破门而入。 phá cửa mà vào.
Ý nghĩa của 破门 khi là Động từ
✪ phá cửa; phá tung cửa
砸开门
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
✪ rút phép thông công; tuyệt công (người tu hành bỏ không theo môn phái nữa, hoặc bị đuổi ra khỏi đạo)
开除出教会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 破门而入
- phá cửa mà vào.
- 我 是 个 破门而入 的 入侵者
- Tôi là một kẻ đột nhập vừa đột nhập vào nhà của bạn.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 门扇 上 的 雕饰 已经 残破 了
- hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm破›
门›