破局的人 pòjú de rén

Từ hán việt: 【phá cục đích nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破局的人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá cục đích nhân). Ý nghĩa là: người phá vỡ cục diện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破局的人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 破局的人 khi là Danh từ

người phá vỡ cục diện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破局的人

  • - 总统 zǒngtǒng de 敌人 dírén zài 散布 sànbù 谣言 yáoyán lái 暗中 ànzhōng 破坏 pòhuài de 威信 wēixìn

    - Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.

  • - 政治局势 zhèngzhìjúshì de 势头 shìtóu 令人担忧 lìngréndānyōu

    - Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.

  • - 冲破 chōngpò 敌人 dírén de 包围 bāowéi

    - phá vỡ vòng vây của địch.

  • - 爆破 bàopò 敌人 dírén de 碉堡 diāobǎo

    - phá sập lô-cốt địch

  • - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

  • - zài 用人 yòngrén shàng yào 打破 dǎpò 论资排辈 lùnzīpáibèi de jiù 观念 guānniàn

    - trong việc dùng người, phải bỏ đi quan niệm lạc hậu trong phân biệt đối xử.

  • - 司机 sījī 破口大骂 pòkǒudàmà dǎng de de 行人 xíngrén

    - Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.

  • - 制造 zhìzào le 令人不安 lìngrénbùān de 局面 júmiàn

    - Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.

  • - de 梦想破灭 mèngxiǎngpòmiè le 真让人 zhēnràngrén 惋惜 wǎnxī

    - Giấc mơ của anh ấy tan vỡ, thật là đáng tiếc.

  • - 有人 yǒurén 形容 xíngróng 张雅涵 zhāngyǎhán de 插画 chāhuà 水灵 shuǐlíng 柔美 róuměi 吹弹 chuītán 可破 kěpò

    - Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy

  • - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • - zài zhè 政治危机 zhèngzhìwēijī 时期 shíqī shì 目睹 mùdǔ 一切 yīqiè de 局外人 júwàirén

    - Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.

  • - 破击 pòjī 敌人 dírén de 交通线 jiāotōngxiàn

    - đánh phá đường giao thông của quân địch.

  • - 愚弄 yúnòng 世界 shìjiè 人民 rénmín de 骗局 piànjú

    - Trò bịp lớn lừa gạt nhân dân thế giới.

  • - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • - de 观点 guāndiǎn 局限于 júxiànyú 个人 gèrén 经验 jīngyàn

    - Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.

  • - 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 激动人心 jīdòngrénxīn

    - Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.

  • - zài 东部 dōngbù 实施 shíshī de 庞氏 pángshì 骗局 piànjú bèi 识破 shípò le

    - Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 结局 jiéjú 发人深思 fārénshēnsī

    - Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • - 看破 kànpò 说破 shuōpò 永远 yǒngyuǎn yào 记住 jìzhu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 全局 quánjú de shì 沉默 chénmò de rén

    - Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破局的人

Hình ảnh minh họa cho từ 破局的人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破局的人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao