Đọc nhanh: 码头装卸 (mã đầu trang tá). Ý nghĩa là: dịch vụ bốc dỡ.
Ý nghĩa của 码头装卸 khi là Danh từ
✪ dịch vụ bốc dỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码头装卸
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 船 已经 靠 码头 了
- Con tàu đã cập bến.
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 他装 老头儿
- Anh ấy hoá trang thành ông già.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 把 这些 砖头 码齐 了
- Xếp gọn đống gạch này rồi.
- 我们 把 船链 在 码头 上
- Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 轮船 缓缓 离开 码头
- Con tàu từ từ rời bến.
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 码头装卸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 码头装卸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
头›
码›
装›