Đọc nhanh: 石河子 (thạch hà tử). Ý nghĩa là: Shixenze shehiri (thành phố Shixenze) hoặc thành phố cấp tỉnh Shíhézǐ ở phía bắc Tân Cương.
Ý nghĩa của 石河子 khi là Danh từ
✪ Shixenze shehiri (thành phố Shixenze) hoặc thành phố cấp tỉnh Shíhézǐ ở phía bắc Tân Cương
Shixenze shehiri (Shixenze city) or Shíhézǐ subprefecture level city in north Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石河子
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
- 河水 漫过 了 石桥
- Nước sông tràn qua cầu đá.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 大杖子 ( 在 河北 )
- Đại Trượng Tử (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.)
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 她 剔 鞋底 的 石子
- Cô ấy gỡ đá ra khỏi đế giày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石河子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石河子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
河›
石›