Đọc nhanh: 短跑运动员 (đoản bào vận động viên). Ý nghĩa là: Vận động viên chạy cự li ngắn.
Ý nghĩa của 短跑运动员 khi là Danh từ
✪ Vận động viên chạy cự li ngắn
短跑运动员(sprinter)是2008年公布的奥运体育项目名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短跑运动员
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 游泳 运动员
- Vận động viên bơi lội
- 游泳 运动员
- vận động viên bơi lội.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 运动员 节省 体力
- Vận động viên tiết kiệm thể lực.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 哥儿俩 都 是 运动员
- hai anh em đều là vận động viên.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短跑运动员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短跑运动员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
员›
短›
跑›
运›