Đọc nhanh: 短线 (đoản tuyến). Ý nghĩa là: cung không đủ cầu; thiếu hụt; hút hàng; hàng không đủ cung ứng; sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu; mẩu dây. Ví dụ : - 增加短线材料的生产。 tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
Ý nghĩa của 短线 khi là Danh từ
✪ cung không đủ cầu; thiếu hụt; hút hàng; hàng không đủ cung ứng; sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu; mẩu dây
短的线,比喻 (产品、专业等) 需求量超过供应量 (跟''长线''相对)
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短线
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 线纥
- gút sợi
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 一 桄线
- một cuộn chỉ
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
线›