Đọc nhanh: 短时间 (đoản thì gian). Ý nghĩa là: thời gian ngắn.
Ý nghĩa của 短时间 khi là Danh từ
✪ thời gian ngắn
short term; short time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 技术 缩短 了 生产 的 时间
- Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
- 短时间 内 消费 很快
- Tiêu dùng nhanh trong thời gian ngắn.
- 城市 景观 在 短时间 内 改变
- Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
短›
间›