Đọc nhanh: 知之甚微 (tri chi thậm vi). Ý nghĩa là: biết rất ít về.
Ý nghĩa của 知之甚微 khi là Thành ngữ
✪ biết rất ít về
to know very little about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知之甚微
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 忝 在 相知 之 列
- không xứng đáng được anh coi là tương tri.
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 这 芥 微之事别 在意
- Chuyện nhỏ này đừng bận tâm.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知之甚微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知之甚微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
微›
甚›
知›