Đọc nhanh: 瞎诌 (hạt sưu). Ý nghĩa là: nói nhăng nói cuội; tán hươu tán vượn.
Ý nghĩa của 瞎诌 khi là Động từ
✪ nói nhăng nói cuội; tán hươu tán vượn
说胡乱编造的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎诌
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 胡诌
- nói láo
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 总是 编 瞎话
- Anh ta luôn bịa chuyện.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 你 这 是 在 瞎蒙
- Bạn đang đoán lung tung.
- 想 好 了 再 回答 , 别 瞎蒙
- Nghĩ cho kỹ rồi hãy trả lời, đừng nói bừa.
- 真是 白 瞎 了 一个 名额
- Thật là phí đi một vị trí.
- 你别 瞎 摆划
- cậu đừng có đùa dai nữa!
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 他 自己 的 问题 他会 想 办法 的 , 你 就 别替 他 瞎 担心 了
- vấn đề của anh ấy anh ấy sẽ nghĩ cách cậu đừng có thay a ý lo xa
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 瞎诌
- đặt điều; nói bậy
- 真是 白 瞎 了 父母 的 钱
- Thật là phí tiền bạc của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎诌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎诌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞎›
诌›