Đọc nhanh: 睦邻 (mục lân). Ý nghĩa là: láng giềng hoà thuận; hàng xóm hoà thuận; mục lân. Ví dụ : - 睦邻政策。 chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.
Ý nghĩa của 睦邻 khi là Danh từ
✪ láng giềng hoà thuận; hàng xóm hoà thuận; mục lân
跟邻居或相邻的国家和睦相处
- 睦邻政策
- chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睦邻
- 婆媳 不睦
- mẹ chồng nàng dâu bất hoà.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 我 的 邻居 姓 阴
- Hàng xóm của tôi họ Âm.
- 睦邻
- láng giềng hoà thuận.
- 睦邻政策
- chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
- 那个 姓黄 的 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Hoàng đó rất nhiệt tình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睦邻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睦邻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睦›
邻›