Đọc nhanh: 睡魔 (thuỵ ma). Ý nghĩa là: sự buồn ngủ; con ma ngủ.
Ý nghĩa của 睡魔 khi là Danh từ
✪ sự buồn ngủ; con ma ngủ
比喻强烈的睡意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡魔
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 孩子 睡时 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ đứa trẻ khi ngủ rất đáng yêu.
- 她 甜睡 的 样子 很 可爱
- Bộ dáng lúc ngủ ngon của cô ấy rất đáng yêu.
- 这 小狗 睡得 真 可爱
- Chú chó này ngủ thật đáng yêu.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 睡眼惺忪
- mắt ngáy ngủ; mắt lim dim.
- 睡眼 蒙眬
- ngủ mơ mơ màng màng; lim dim.
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
- 宝宝 安静 地 睡着 了
- Đứa bé chìm vào giấc ngủ yên bình.
- 睡着 的 狮子 很 安静
- Con sư tử đang ngủ rất yên tĩnh.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睡魔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睡魔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睡›
魔›