Đọc nhanh: 着床 (trứ sàng). Ý nghĩa là: sự cấy; quá trình cấy (đưa phôi vào tử cung).
Ý nghĩa của 着床 khi là Động từ
✪ sự cấy; quá trình cấy (đưa phôi vào tử cung)
受精卵附着于母体子宫壁或生殖道表面的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着床
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 我 赖床 睡不着
- Tôi lạ giường nên ngủ không được.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 那 铺床 看着 温馨
- Chiếc giường kia trông ấm áp.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 她 硬逼 着 自己 起床
- Cô ấy ép mình dậy.
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 她 静卧在 床上 , 思考 着 未来
- Cô ấy nằm yên trên giường, suy nghĩ về tương lai.
- 她 扑 在 床上 睡着 了
- Cô ấy nằm trên giường ngủ thiếp đi.
- 床上 堆 着 很多 衣服
- Trên giường chất một đống quần áo.
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 着床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 着床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
着›