Đọc nhanh: 眼见得 (nhãn kiến đắc). Ý nghĩa là: hiển nhiên; có thể thấy (dùng trong trường hợp bị ốm hoặc không vừa ý). Ví dụ : - 病人眼见得不行了。 người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
✪ hiển nhiên; có thể thấy (dùng trong trường hợp bị ốm hoặc không vừa ý)
显然 (多用于疾病等不如意的事情)
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼见得
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼见得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼见得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
眼›
见›