Đọc nhanh: 真腊 (chân lạp). Ý nghĩa là: Thuật ngữ Trung Quốc cho Campuchia từ thế kỷ 7 đến thế kỷ 15, Vương quốc Khmer ở Kampuchea hoặc Campuchia, Chân Lạp.
Ý nghĩa của 真腊 khi là Danh từ
✪ Thuật ngữ Trung Quốc cho Campuchia từ thế kỷ 7 đến thế kỷ 15
Chinese term for Cambodia from 7th to 15th century
✪ Vương quốc Khmer ở Kampuchea hoặc Campuchia
Khmer kingdom of Kampuchea or Cambodia
✪ Chân Lạp
国名约在今柬埔寨民主国, 国都为吴哥城历代与中国通商, 交流频繁汉代称为"扶南", 唐代始称为"真腊"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真腊
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真腊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真腊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
腊›