Đọc nhanh: 水箱外壳 (thuỷ tương ngoại xác). Ý nghĩa là: vỏ bồn nước.
Ý nghĩa của 水箱外壳 khi là Danh từ
✪ vỏ bồn nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水箱外壳
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 雨水 渗透 了 外套
- Nước mưa thấm vào áo khoác.
- 菱角 外壳 多有角
- Vỏ của củ ấu có nhiều góc.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 这颗 橡子 的 外壳 很 硬
- Vỏ ngoài của hạt sồi này rất cứng.
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 小船 意外 溺水 了
- Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 抬起 箱子 往外 走
- Xách vali và đi ra ngoài.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水箱外壳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水箱外壳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壳›
外›
水›
箱›