Đọc nhanh: 真空喷射泵 (chân không phún xạ bơm). Ý nghĩa là: bơm phun chân không.
Ý nghĩa của 真空喷射泵 khi là Danh từ
✪ bơm phun chân không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空喷射泵
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 真空管
- đèn chân không
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真空喷射泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真空喷射泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
射›
泵›
真›
空›