真命 zhēn mìng

Từ hán việt: 【chân mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân mệnh). Ý nghĩa là: sắc phong bởi thiên đàng, để nhận mệnh lệnh của thiên đàng (của Đạo giáo bất tử, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真命 khi là Danh từ

sắc phong bởi thiên đàng

ordained by heaven

để nhận mệnh lệnh của thiên đàng (của Đạo giáo bất tử, v.v.)

to receive heaven's command (of Daoist immortals etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真命

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • - zhè 孩子 háizi men hěn 吵闹 chǎonào 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!

  • - 今天 jīntiān hǎo 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!

  • - zhè rén 真要命 zhēnyàomìng 火车 huǒchē dōu kuài kāi le hái 不来 bùlái

    - Thằng này liều mạng thật, xe lửa sắp chạy mà nó vẫn chưa đến.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 真是 zhēnshi 生命 shēngmìng de 奇迹 qíjì a

    - Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真命

Hình ảnh minh họa cho từ 真命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao