Đọc nhanh: 相抵 (tướng để). Ý nghĩa là: để cân bằng, để đối trọng, để bù đắp. Ví dụ : - 收支相抵 thu bù chi. - 损益相抵。 lợi thiệt ngang nhau.. - 收支相抵。 cân bằng thu chi.
Ý nghĩa của 相抵 khi là Động từ
✪ để cân bằng
to balance up
- 收支相抵
- thu bù chi
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ để đối trọng
to counterbalance
✪ để bù đắp
to offset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相抵
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 收支相抵 , 尚余 一百元
- thu trừ chi còn thừa 100 đồng.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 相互 抵触
- chống đối lẫn nhau
- 收入 和 支出 相互 抵消 了
- Thu và chi bù trừ cho nhau.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 收支相抵
- thu bù chi
- 收支相抵
- cân bằng thu chi.
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相抵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相抵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
相›