直系血亲 zhíxì xiě qīn

Từ hán việt: 【trực hệ huyết thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直系血亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực hệ huyết thân). Ý nghĩa là: bà con ruột thịt, hậu duệ trực tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直系血亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直系血亲 khi là Động từ

bà con ruột thịt

blood relative

hậu duệ trực tiếp

direct descendant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直系血亲

  • - yǒu 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī 关系 guānxì

    - Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - xuè de 周期 zhōuqī 一直 yìzhí 稳定 wěndìng

    - Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng thân thuộc.

  • - 母系亲属 mǔxìqīnshǔ

    - dòng họ bên mẹ.

  • - 父系亲属 fùxìqīnshǔ

    - bà con bên nội

  • - 旁系亲属 pángxìqīnshǔ

    - họ hàng xa.

  • - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • - 直接 zhíjiē 关系 guānxì

    - quan hệ trực tiếp.

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē 联系 liánxì 主任 zhǔrèn

    - Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.

  • - 直系亲属 zhíxìqīnshǔ

    - họ hàng trực hệ

  • - 我们 wǒmen 关系 guānxì hěn 亲近 qīnjìn

    - Mối quan hệ của chúng tôi rất gần gũi.

  • - 邻里关系 línlǐguānxì 一直 yìzhí 保持 bǎochí

    - Mối quan hệ hàng xóm luôn duy trì hòa hợp.

  • - zhōng fēi 一直 yìzhí 保持 bǎochí 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.

  • - 如果 rúguǒ gēn 鲍威尔 bàowēiěr yǒu 直接 zhíjiē 联系 liánxì

    - Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell

  • - 中国 zhōngguó rén 重视 zhòngshì 亲属关系 qīnshǔguānxì 辈分 bèifēn 排列 páiliè

    - Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc

  • - 血亲 xuèqīn 关系 guānxì 无比 wúbǐ 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.

  • - liǎng guó 缔交 dìjiāo 以后 yǐhòu 关系 guānxì 一直 yìzhí 正常 zhèngcháng

    - hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.

  • - duì 直如 zhírú 亲姐妹 qīnjiěmèi

    - Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直系血亲

Hình ảnh minh họa cho từ 直系血亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直系血亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao