Đọc nhanh: 直发板 (trực phát bản). Ý nghĩa là: xem 直髮 器 | 直发 器.
Ý nghĩa của 直发板 khi là Danh từ
✪ xem 直髮 器 | 直发 器
see 直髮器|直发器 [zhí fà qì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直发板
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 老板 颁发 优秀 奖章
- Sếp trao thưởng huy chương xuất sắc.
- 老板 慷慨 发 奖金
- Ông chủ hào phóng thưởng tiền.
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 跳得 地板 嘣 嘣 直响
- nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
- 老板 打发 他 去 办事
- Ông chủ phái anh ấy đi làm việc.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 别 在 那直 发怔
- Đừng cứ đứng đó ngẩn người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直发板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直发板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
板›
直›