Đọc nhanh: 盖上 (cái thượng). Ý nghĩa là: để trang trải, đậy nắp. Ví dụ : - 放在引擎盖上 Đưa chúng lên mui xe.
Ý nghĩa của 盖上 khi là Động từ
✪ để trang trải
to cover
- 放在 引擎盖 上
- Đưa chúng lên mui xe.
✪ đậy nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖上
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 我 把 箱盖 关上
- Tôi đóng nắp thùng lại.
- 碗 盖 上 有 个 疤
- Trên nắp chén có một vết mẻ.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 路上 覆盖 了 柏油
- Đường đã được phủ lớp nhựa.
- 工人 关上 井盖
- Công nhân đóng nắp cống.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 峦 峰 上 覆盖 着 白雪
- Đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.
- 冬天 时 湖面 上 覆盖 着 冰
- Mặt hồ được phủ bởi tảng băng trong mùa đông.
- 那幅 画上 覆盖 着 一层 绢
- Bức tranh đó được phủ một lớp lụa tơ.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 请 将 盖子 合 上
- Vui lòng đóng nắp lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
盖›