Đọc nhanh: 百合子 (bá hợp tử). Ý nghĩa là: Yuriko, tên phụ nữ Nhật Bản.
Ý nghĩa của 百合子 khi là Danh từ
✪ Yuriko, tên phụ nữ Nhật Bản
Yuriko, Japanese female given name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百合子
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 这种 食 适合 小兔子
- Loại thức ăn này thích hợp cho thỏ con.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 这个 箱子 小 一百元
- Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这 条 裙子 二百块
- Cái váy này hai trăm tệ.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百合子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百合子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
子›
百›