Đọc nhanh: 白鼻头 (bạch tị đầu). Ý nghĩa là: đồ mũi trắng.
Ý nghĩa của 白鼻头 khi là Danh từ
✪ đồ mũi trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白鼻头
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白头偕老
- bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 头发 白 了
- Tóc ông ấy đã bạc rồi.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白鼻头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白鼻头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
白›
鼻›