白胡椒 bái hújiāo

Từ hán việt: 【bạch hồ tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白胡椒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch hồ tiêu). Ý nghĩa là: hạt tiêu trắng, tiêu sọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白胡椒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白胡椒 khi là Danh từ

hạt tiêu trắng

white peppercorn

tiêu sọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白胡椒

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - le xiē 胡椒 hújiāo

    - Anh ấy rắc một ít tiêu.

  • - 胡椒 hújiāo yǒu 黑胡椒 hēihújiāo 白胡椒 báihújiāo

    - Hạt tiêu có tiêu đen và tiêu trắng.

  • - 花白 huābái 胡须 húxū

    - râu tóc hoa râm.

  • - 加点 jiādiǎn 胡椒面 hújiāomiàn ér

    - Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.

  • - cuō 一点 yìdiǎn 胡椒粉 hújiāofěn

    - Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.

  • - yǒu 胡椒 hújiāo 喷雾 pēnwù ma

    - Bạn có bình xịt hơi cay?

  • - 老师 lǎoshī de 胡子 húzi 已经 yǐjīng 斑白 bānbái le

    - Râu của thầy giáo đã bạc.

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • - 知道 zhīdào 胡椒 hújiāo 喷雾 pēnwù chū 什么 shénme 故障 gùzhàng le

    - Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.

  • - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 胡椒 hújiāo

    - Món này cần tiêu.

  • - 胡椒 hújiāo néng ràng tāng gèng 美味 měiwèi

    - Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.

  • - jiù xiàng 胡椒 hújiāo de 幼鸟 yòuniǎo 膀胱 pángguāng 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Giống như bàng quang và chày của chim non.

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - tài 喜欢 xǐhuan chī 胡椒 hújiāo

    - Tôi không thích ăn hạt tiêu lắm.

  • - zhè 道菜 dàocài jiā le 很多 hěnduō 胡椒 hújiāo

    - Món ăn này thêm rất nhiều tiêu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白胡椒

Hình ảnh minh họa cho từ 白胡椒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白胡椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
    • Bảng mã:U+6912
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao