Đọc nhanh: 白日撞 (bạch nhật chàng). Ý nghĩa là: táo tợn; ăn trộm giữa ban ngày.
Ý nghĩa của 白日撞 khi là Danh từ
✪ táo tợn; ăn trộm giữa ban ngày
指白天趁人不备到人家里偷东西的小偷儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日撞
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 浪费 白日
- phí thì giờ
- 白日做梦
- Nằm mơ giữa ban ngày.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 她 在 空白处 写下 日期
- Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 择日 不如 撞 日
- chọn ngày không bằng gặp ngày
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白日撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白日撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›
日›
白›