Đọc nhanh: 白先勇 (bạch tiên dũng). Ý nghĩa là: Bai Xianyong (1937-), tiểu thuyết gia gốc Hoa-Đài Loan-Hoa Kỳ gốc Hui.
Ý nghĩa của 白先勇 khi là Danh từ
✪ Bai Xianyong (1937-), tiểu thuyết gia gốc Hoa-Đài Loan-Hoa Kỳ gốc Hui
Bai Xianyong (1937-), Chinese-Taiwanese-US novelist of Hui descent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白先勇
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 先天性 白内障
- bệnh đục nhân mắt bẩm sinh
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 奋勇当先
- anh dũng đi đầu
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白先勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白先勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
勇›
白›