Đọc nhanh: 登山腰带 (đăng sơn yêu đới). Ý nghĩa là: đai bảo hộ.
Ý nghĩa của 登山腰带 khi là Danh từ
✪ đai bảo hộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山腰带
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 还有 腰带
- Lấy thắt lưng ra.
- 我们 在 半山腰 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.
- 紧 了 一下 腰带
- thắt chặt dây lưng một chút.
- 她 把 腰带 煞紧 了
- Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.
- 腰里 扎 着 一条 皮带
- Lưng thắt một chiếc dây da.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山腰带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山腰带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
带›
登›
腰›