练剑 liàn jiàn

Từ hán việt: 【luyện kiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "练剑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyện kiếm). Ý nghĩa là: Luyện kiếm.

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 练剑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 练剑 khi là Động từ

Luyện kiếm

《练剑》是小说吧连载的小说,作者是龙瑞。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 练剑

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - zhè 动作 dòngzuò 必须 bìxū 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 地练 dìliàn

    - Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.

  • - 江平 jiāngpíng 如练 rúliàn

    - dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.

  • - 手头 shǒutóu hái 不够 bùgòu 熟练 shúliàn

    - Tay nghề còn chưa thạo.

  • - 练达老成 liàndálǎochéng

    - sành đời.

  • - 熟练地 shúliàndì 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy thành thạo chơi piano.

  • - 不断 bùduàn 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.

  • - 天天 tiāntiān dōu 练习 liànxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.

  • - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 这里 zhèlǐ shì 训练 xùnliàn 基地 jīdì

    - Đây là căn cứ huấn luyện.

  • - 课堂练习 kètángliànxí hěn 重要 zhòngyào

    - Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.

  • - 谙练 ānliàn 这种 zhèzhǒng 技能 jìnéng

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng này.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 练功房 liàngōngfáng

    - phòng luyện võ.

  • - 他光练 tāguāngliàn 写作 xiězuò wàng le liàn 口语 kǒuyǔ

    - Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.

  • - 专项 zhuānxiàng 训练 xùnliàn

    - chuyên mục huấn luyện

  • - 练习 liànxí 打靶 dǎbǎ

    - tập bắn bia

  • - 操练 cāoliàn 人马 rénmǎ

    - thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 练剑

Hình ảnh minh họa cho từ 练剑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 练剑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao