Đọc nhanh: 继承皇位 (kế thừa hoàng vị). Ý nghĩa là: Kế thừa hoàng vị.
Ý nghĩa của 继承皇位 khi là Động từ
✪ Kế thừa hoàng vị
继承皇位,网络流行语,意为“家里有皇位要继承,”用于讽刺重男轻女,蔑视女性的行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承皇位
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 承德 位于 北京 的 东北
- Thừa Đức nằm ở phía đông bắc Bắc Kinh.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 继承 皇位
- lên ngôi
- 继承 宗祧
- kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 我要 继承 考 的 事业
- Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继承皇位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继承皇位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
承›
皇›
继›