瘪三 biē sān

Từ hán việt: 【tất tam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瘪三" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất tam). Ý nghĩa là: ma-cà-bông; dân lang thang; bụi đời (người Thượng Hải gọi dân lang thang trong thành phố không có công ăn việc làm đàng hoàng phải xin xỏ hoặc trộm cắp để sống là ma-cà-bông. Những tên này thường rất gầy ốm), cà lơ; bố láo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瘪三 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瘪三 khi là Danh từ

ma-cà-bông; dân lang thang; bụi đời (người Thượng Hải gọi dân lang thang trong thành phố không có công ăn việc làm đàng hoàng phải xin xỏ hoặc trộm cắp để sống là ma-cà-bông. Những tên này thường rất gầy ốm)

上海人称城市中无正当职业而以乞讨或偷窃为生的游民为瘪三,他们通常是极瘦的

cà lơ; bố láo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘪三

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 魏是 wèishì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘪三

Hình ảnh minh họa cho từ 瘪三

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘪三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Biē , Biě , Piē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Tất
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKHUP (重大竹山心)
    • Bảng mã:U+762A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình