Đọc nhanh: 病痛缠身 (bệnh thống triền thân). Ý nghĩa là: Bệnh tật đầy mình. Ví dụ : - 病痛缠身的日子太难熬 Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
Ý nghĩa của 病痛缠身 khi là Thành ngữ
✪ Bệnh tật đầy mình
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病痛缠身
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 染病 身故
- mắc bệnh mà chết
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 因 病 身故
- chết vì bệnh.
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 他 身患 重病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 她 悲悯 病人 的 痛苦
- Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
- 这病 真 缠手
- bệnh này thật khó chữa
- 病后 身体 瓤
- sau khi bệnh, người còn yếu.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病痛缠身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病痛缠身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
痛›
缠›
身›