Đọc nhanh: 病历本 (bệnh lịch bổn). Ý nghĩa là: sổ y bạ (hồ sơ bệnh án).
Ý nghĩa của 病历本 khi là Danh từ
✪ sổ y bạ (hồ sơ bệnh án)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病历本
- 病历卡
- phiếu theo dõi bệnh
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
- 这 本书 包括 历史 、 文化 和 艺术
- Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.
- 没有 病历 证
- Không có giấy nghỉ ốm
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 这 本书 介绍 了 郑国 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 她 有 本科 的 学历
- Cô ấy có bằng cấp đại học.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 这 本书 介绍 现代 的 历史
- Cuốn sách này giới thiệu lịch sử hiện đại.
- 这 本书 概述 历史
- Cuốn sách này tóm lược lịch sử.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 读 这 本书 可以 了解 历史
- Đọc quyển sách này có thể tìm hiểu lịch sử.
- 这 本书 和 历史 有关
- Cuốn sách này liên quan đến lịch sử.
- 妈妈 刚买 一本 日历
- Mẹ mới mua một quyển lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病历本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病历本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
本›
病›