Đọc nhanh: 病假 (bệnh giả). Ý nghĩa là: nghỉ bệnh; nghỉ ốm. Ví dụ : - 老李请病假了 ông Lý xin nghỉ ốm
Ý nghĩa của 病假 khi là Động từ
✪ nghỉ bệnh; nghỉ ốm
因病请的假
- 老李 请 病假 了
- ông Lý xin nghỉ ốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病假
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 果 生病 , 就 请假
- Nêu bị ốm thì xin nghỉ.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 老李 请 病假 了
- ông Lý xin nghỉ ốm
- 他 因 生病 请假 了
- Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.
- 因为 生病 , 我 不得不 请假
- Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.
- 医生 建议 她 请 几天 病假
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ốm vài ngày.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
病›