Đọc nhanh: 疯屋子 (phong ốc tử). Ý nghĩa là: Ngôi nhà kỳ dị; Biệt thự Hằng Nga.
Ý nghĩa của 疯屋子 khi là Danh từ
✪ Ngôi nhà kỳ dị; Biệt thự Hằng Nga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯屋子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 把 箱子 搁 在 屋子里
- để cái rương vào trong nhà.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 院子 扫完 了 , 顺手 儿 也 把 屋子 扫一扫
- quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 这 间 屋子 很 干净
- Phòng này rất sạch sẽ.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯屋子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯屋子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屋›
疯›