Đọc nhanh: 略有顾虑 (lược hữu cố lự). Ý nghĩa là: ngại ngại.
Ý nghĩa của 略有顾虑 khi là Từ điển
✪ ngại ngại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略有顾虑
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 解除 顾虑
- xua tan nỗi lo buồn.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 略有 端倪
- có chút manh mối
- 明星 一般 都 有 美容 顾问
- Các ngôi sao thường có cố vấn thẩm mỹ.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 有 远略
- có mưu kế sâu xa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 这位 相有 谋略
- Tể tướng này có mưu lược.
- 你 做 这件 事 有点 欠考虑
- Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.
- 这件 事 你 做 得 有点儿 欠考虑
- Chuyện này bạn làm có chút thiếu suy nghĩ.
- 家里 的 事 有 我 照顾 呢 , 你 不用 挂虑
- việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
- 你 有 什么 顾虑 , 就 直接 说
- Có băn khoăn gì cứ nói thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 略有顾虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 略有顾虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
略›
虑›
顾›