Đọc nhanh: 男修道院长 (nam tu đạo viện trưởng). Ý nghĩa là: trụ trì.
Ý nghĩa của 男修道院长 khi là Danh từ
✪ trụ trì
abbot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男修道院长
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 女人 往往 比 男人 长寿
- Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 长篇 报道
- báo cáo dài
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 男孩 主动 过来 道歉 了
- Chàng trai chủ động đến ngỏ lời xin lỗi.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 她 的 手指 修长
- Ngón tay của cô ấy thon dài.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 男修道院长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男修道院长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
男›
道›
长›
院›