Đọc nhanh: 电路模拟板 (điện lộ mô nghĩ bản). Ý nghĩa là: Mạch điện.
Ý nghĩa của 电路模拟板 khi là Danh từ
✪ Mạch điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电路模拟板
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 我们 模拟 了 火灾 处理
- Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 这 款 游戏 模拟 了 战争 场景
- Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.
- 逻辑 门 用于 电子电路
- Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电路模拟板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电路模拟板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拟›
板›
模›
电›
路›