电葫芦 diàn húlu

Từ hán việt: 【điện hồ lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电葫芦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện hồ lô). Ý nghĩa là: ba-lăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电葫芦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电葫芦 khi là Danh từ

ba-lăng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电葫芦

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 姐姐 jiějie 喜欢 xǐhuan 糖葫芦 tánghúlu ma

    - Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?

  • - 街头 jiētóu de tān 贩卖 fànmài 葫芦 húlú táng

    - Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.

  • - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • - 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu

    - rập khuôn máy móc

  • - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • - 这串 zhèchuàn 糖葫芦 tánghúlu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.

  • - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • - zài 庙会 miàohuì shàng mǎi le 糖葫芦 tánghúlu

    - Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - zhè 几句 jǐjù 没头没脑 méitóuméinǎo 的话 dehuà 真是 zhēnshi 闷葫芦 mènhúlú

    - mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.

  • - 这个 zhègè 电灯 diàndēng 不太好 bùtàihǎo

    - Cái đèn điện này không tốt lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电葫芦

Hình ảnh minh họa cho từ 电葫芦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电葫芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJRB (廿十口月)
    • Bảng mã:U+846B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình