电码 diànmǎ

Từ hán việt: 【điện mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电码" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện mã). Ý nghĩa là: mã điện báo; mã điện tín; cốt điện tín, mã điện báo; mã điện tín (Trung Quốc dùng chữ Hán để đánh điện tín, dùng 4 số để thay thế một chữ Hán). Ví dụ : - Tôi không biết mã morse.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电码 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电码 khi là Danh từ

mã điện báo; mã điện tín; cốt điện tín

指打电报的时候所用的符号,通常有两种一种是用时间长短不同的电流脉冲 (点和画) 来组成各种符号代替字母和数字,叫做不均匀电码一种是用时间长短相同而电流方向不同或有电、 无电的电流脉冲来组成各种符号,叫做均匀电码

Ví dụ:
  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

mã điện báo; mã điện tín (Trung Quốc dùng chữ Hán để đánh điện tín, dùng 4 số để thay thế một chữ Hán)

中国用汉字打电报时,用四个数字代表一个汉子,也叫电码

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电码

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 查询 cháxún 电话号码 diànhuàhàomǎ běn

    - tra cứu danh bạ điện thoại.

  • - 帖子 tiězǐ yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.

  • - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

  • - 我用 wǒyòng 电话 diànhuà páng de 一根 yīgēn 铅笔 qiānbǐ 记下 jìxià le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.

  • - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • - 几个 jǐgè 波士顿 bōshìdùn 号码 hàomǎ 一通 yítòng 罗德岛 luódédǎo de 电话 diànhuà

    - Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.

  • - gěi le 一个 yígè 小册子 xiǎocèzi 记录 jìlù 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.

  • - 密码 mìmǎ 输入 shūrù 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy nhập mật mã vào máy tính.

  • - 填写 tiánxiě 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Điền địa chỉ và số điện thoại.

  • - ràng 记下 jìxià de 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Hãy để tôi ghi lại địa chỉ và số điện thoại của bạn.

  • - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

  • - 他换 tāhuàn le xīn de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã đổi số điện thoại mới.

  • - 我们 wǒmen 交换 jiāohuàn le 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.

  • - de 电话号码 diànhuàhàomǎ shì 多少 duōshǎo

    - Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?

  • - 我存 wǒcún le de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Tôi đã lưu số điện thoại của cô ấy.

  • - nín 知道 zhīdào 酒店 jiǔdiàn de 电话号码 diànhuàhàomǎ ma

    - Bạn có biết số điện thoại của khách sạn không?

  • - gěi de 电话号码 diànhuàhàomǎ 可以 kěyǐ ma

    - Cho anh xin số điện thoại của em được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电码

Hình ảnh minh họa cho từ 电码

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao