电焊条 diànhàn tiáo

Từ hán việt: 【điện hãn điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电焊条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện hãn điều). Ý nghĩa là: Que hàn điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电焊条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电焊条 khi là Danh từ

Que hàn điện

焊条由焊芯及药皮两部分构成。焊条是在金属焊芯外将涂料(药皮)均匀、向心地压涂在焊芯上。焊条种类不同,焊芯也不同。焊芯即焊条的金属芯,为了保证焊缝的质量与性能,对焊芯中各金属元素的含量都有严格的规定,特别是对有害杂质(如硫、磷等)的含量,应有严格的限制,优于母材。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电焊条

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 电焊条 diànhàntiáo

    - que hàn điện

  • - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • - zhè 椅子 yǐzi yào yòng 电焊 diànhàn 才能 cáinéng 焊得 hàndé zhù

    - Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • - 电流 diànliú 通过 tōngguò zhè tiáo 线路 xiànlù

    - Dòng điện đi qua đường dây này.

  • - 正在 zhèngzài yòng 电焊 diànhàn 焊接 hànjiē 钢管 gāngguǎn

    - Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.

  • - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • - 应该 yīnggāi xiān 两条 liǎngtiáo 电线 diànxiàn lián 起来 qǐlai

    - Bạn nên nối hai dây điện này vào trước.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电焊条

Hình ảnh minh họa cho từ 电焊条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电焊条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FAMJ (火日一十)
    • Bảng mã:U+710A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao