Đọc nhanh: 电磁惯性 (điện từ quán tính). Ý nghĩa là: Quán tính điện từ.
Ý nghĩa của 电磁惯性 khi là Danh từ
✪ Quán tính điện từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁惯性
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 惯性 运动
- chuyển động theo quán tính.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 惯性力
- lực quán tính
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
- 电磁波 能 传递信息
- Sóng điện từ có thể truyền tải thông tin.
- 这台 电脑 性能 不错
- Cái máy tính này tính năng tốt.
- 磁场 转动 产生 电流
- Từ trường quay tạo ra dòng điện.
- 磁性 疲乏
- từ tính bị yếu đi.
- 电磁铁 的 上面 缠绕着 导线
- Trên thanh nam châm điện có quấn dây dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电磁惯性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电磁惯性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
惯›
电›
磁›