电流效率 diànliú xiàolǜ

Từ hán việt: 【điện lưu hiệu suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电流效率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện lưu hiệu suất). Ý nghĩa là: (điện) hiệu xuất dòng điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电流效率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电流效率 khi là Danh từ

(điện) hiệu xuất dòng điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流效率

  • - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • - 电流 diànliú de 负荷 fùhè 过高 guògāo

    - Tải trọng của dòng điện quá cao.

  • - 电流 diànliú de 通路 tōnglù

    - đường điện.

  • - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

  • - 这个 zhègè 电流 diànliú de 单位 dānwèi shì ān

    - Đơn vị của dòng điện này là ampe.

  • - 电影 diànyǐng zài 全球 quánqiú 流行 liúxíng

    - Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.

  • - 压缩机 yāsuōjī 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Máy nén có hiệu suất rất cao.

  • - 这个 zhègè 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào de 频率 pínlǜ shì 每秒 měimiǎo 二百 èrbǎi 千周 qiānzhōu

    - Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.

  • - 我们 wǒmen yào 千方百计 qiānfāngbǎijì 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.

  • - 积分 jīfēn 电动机 diàndòngjī de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.

  • - 流明 liúmíng 数越 shùyuè gāo 越省 yuèshěng diàn

    - Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.

  • - 电热水壶 diànrèshuǐhú de 功率 gōnglǜ shì 1500

    - Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.

  • - 办事 bànshì hěn 有效率 yǒuxiàolǜ

    - Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.

  • - 办事 bànshì yào 讲求 jiǎngqiú 效率 xiàolǜ

    - làm việc phải coi trọng hiệu suất.

  • - tóng shì 电流 diànliú de 良好 liánghǎo 载体 zàitǐ

    - Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.

  • - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • - yòng 机耕 jīgēng 比用 bǐyòng 畜耕 chùgēng 效率 xiàolǜ 大得多 dàdéduō

    - Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật

  • - 电波 diànbō 频率 pínlǜ wèi 5 赫兹 hèzī

    - Tần số sóng điện từ là năm héc.

  • - 提高效率 tígāoxiàolǜ 进而 jìnér 增加利润 zēngjiālìrùn

    - Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电流效率

Hình ảnh minh họa cho từ 电流效率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电流效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao