Đọc nhanh: 电枪 (điện thương). Ý nghĩa là: súng điện, súng gây choáng. Ví dụ : - 电枪我就不确定了 Taser tôi không chắc về
Ý nghĩa của 电枪 khi là Danh từ
✪ súng điện
Taser
- 电枪 我 就 不 确定 了
- Taser tôi không chắc về
✪ súng gây choáng
stun gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电枪
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 弗格森 在 电梯 上
- Ferguson đang ở trong thang máy.
- 枪托 子
- báng súng
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 电枪 我 就 不 确定 了
- Taser tôi không chắc về
- 这 把 电子枪 很 先进
- Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枪›
电›