Đọc nhanh: 电动喷胶枪 (điện động phún giao thương). Ý nghĩa là: Súng phun hồ dính; dùng điện.
Ý nghĩa của 电动喷胶枪 khi là Danh từ
✪ Súng phun hồ dính; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动喷胶枪
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 电磁脉冲 枪
- Một khẩu súng xung điện từ?
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 电动机
- mô-tơ
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 他 扣动 了 那 把 枪
- Anh ấy kéo cò súng đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动喷胶枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动喷胶枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
喷›
枪›
电›
胶›