Đọc nhanh: 电子枪 (điện tử thương). Ý nghĩa là: Súng phóng điện tử, súng điện tử.
Ý nghĩa của 电子枪 khi là Danh từ
✪ Súng phóng điện tử, súng điện tử
电子枪是产生、加速及会聚高能量密度电子束流的装置,它发射出具有一定能量、一定束流以及速度和角度的电子束,又称电子注。电子枪的应用有非弹性电子散射和荧光屏发光等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子枪
- 枪托 子
- báng súng
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 枪杆子
- báng súng.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 枪子儿
- viên đạn
- 枪 筒子
- nòng súng
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
- 元素周期 决定 电子层
- Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.
- 电子 带 负电
- Electron mang điện tích âm.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 这 把 电子枪 很 先进
- Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电子枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
枪›
电›