Đọc nhanh: 电动指甲锉 (điện động chỉ giáp toả). Ý nghĩa là: dụng cụ giũa móng.
Ý nghĩa của 电动指甲锉 khi là Danh từ
✪ dụng cụ giũa móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动指甲锉
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 电动机
- mô-tơ
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 行动指南
- hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动指甲锉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动指甲锉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
指›
甲›
电›
锉›