Đọc nhanh: 电动工具 (điện động công cụ). Ý nghĩa là: Dụng cụ điện.
Ý nghĩa của 电动工具 khi là Danh từ
✪ Dụng cụ điện
1895年,德国泛音制造出世界上第一台直流电钻。外壳用铸铁制成,能在钢板上钻 4mm的孔。随后出现了三相工频(50Hz)电钻,但电动机转速没能突破3000r/min。1914 年,出现了单相串激电动机驱动的电动工具,电动机转速达10000r/min以上。1927年,出现了供电频率为150~200Hz的中频电动工具,它既具有单相串激电动机转速高的优点,又具有三相工频电动机结构简单、可靠的优点,但因需用中频电流供电,使用受到限制。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动工具
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 锐是 危险 的 工具
- Vũ khí sắc bén là công cụ nguy hiểm.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 职工 运动
- phong trào công nhân
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动工具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动工具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
动›
工›
电›