Đọc nhanh: 用饭 (dụng phạn). Ý nghĩa là: dùng cơm. Ví dụ : - 请您用饭 mời ông dùng cơm
Ý nghĩa của 用饭 khi là Động từ
✪ dùng cơm
敬辞,吃饭
- 请 您 用 饭
- mời ông dùng cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用饭
- 请 您 用 饭 啊 !
- Mời ông dùng bữa!
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 我们 家 使用 煤气 做饭
- Gia đình chúng tôi sử dụng gas để nấu ăn.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 他 用 小火 焖 米饭
- Anh ấy dùng lửa nhỏ để nấu chín cơm.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 炒饭 时 , 为何 只能 用 冷饭 炒 ?
- Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?
- 请 您 用 饭
- mời ông dùng cơm
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 用 植物油 做饭 更 健康
- Nấu ăn bằng dầu thực vật sẽ tốt cho sức khỏe hơn.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
饭›