Đọc nhanh: 用工 (dụng công). Ý nghĩa là: sử dụng công nhân; thu nhận công nhân. Ví dụ : - 改革用工制度。 chế độ cải cách sử dụng công nhân.
Ý nghĩa của 用工 khi là Động từ
✪ sử dụng công nhân; thu nhận công nhân
指招收工人或使用工人
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用工
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
用›