用事 yòngshì

Từ hán việt: 【dụng sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "用事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng sự). Ý nghĩa là: nắm quyền; đương quyền; đang cầm quyền, làm việc (theo cảm tính cá nhân), dẫn điển cổ; dẫn điển cố. Ví dụ : - gian thần cầm quyền.. - làm việc theo ý chí.. - làm việc theo tình cảm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 用事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 用事 khi là Động từ

nắm quyền; đương quyền; đang cầm quyền

当权

Ví dụ:
  • - 奸臣 jiānchén 用事 yòngshì

    - gian thần cầm quyền.

làm việc (theo cảm tính cá nhân)

(凭感情、意气等) 行事

Ví dụ:
  • - 意气用事 yìqìyòngshì

    - làm việc theo ý chí.

  • - 感情用事 gǎnqíngyòngshì

    - làm việc theo tình cảm

dẫn điển cổ; dẫn điển cố

引用典故

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用事

  • - 意气用事 yìqìyòngshì

    - làm theo tình cảm

  • - 意气用事 yìqìyòngshì

    - làm việc theo ý chí.

  • - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 军事 jūnshì 用语 yòngyǔ

    - thuật ngữ quân sự

  • - xiǎng 人们 rénmen 只是 zhǐshì 意气用事 yìqìyòngshì 罢了 bàle

    - Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.

  • - 权臣 quánchén 用事 yòngshì

    - quan to lạm quyền.

  • - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • - 这点 zhèdiǎn 事情 shìqing dōu bàn 不好 bùhǎo zhēn 不中用 bùzhōngyòng

    - việc này làm không xong, thật vô dụng.

  • - 这件 zhèjiàn shì gēn 毫无关系 háowúguānxì 不用 bùyòng 担心 dānxīn

    - chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng

  • - 炊事 chuīshì 用具 yòngjù

    - đồ dùng làm bếp.

  • - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

  • - 公用事业 gōngyòngshìyè

    - công trình công cộng

  • - 感情用事 gǎnqíngyòngshì

    - làm việc theo tình cảm

  • - yòng 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 观点 guāndiǎn 观察 guānchá 事物 shìwù

    - dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.

  • - 奸臣 jiānchén 用事 yòngshì

    - gian thần cầm quyền.

  • - 不会 búhuì yòng 魔法 mófǎ lái zuò 恶事 èshì

    - Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.

  • - 记得 jìde 那家伙 nàjiāhuo yòng 撞球杆 zhuàngqiúgān de tóu 扭伤 niǔshāng 颈子 jǐngzi de shì ma

    - Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?

  • - bié 因为 yīnwèi 意气用事 yìqìyòngshì ér zuò 决定 juédìng

    - Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不用 bùyòng guǎn

    - Việc này không cần bạn quản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用事

Hình ảnh minh họa cho từ 用事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao