Đọc nhanh: 用事 (dụng sự). Ý nghĩa là: nắm quyền; đương quyền; đang cầm quyền, làm việc (theo cảm tính cá nhân), dẫn điển cổ; dẫn điển cố. Ví dụ : - 奸臣用事 gian thần cầm quyền.. - 意气用事 làm việc theo ý chí.. - 感情用事 làm việc theo tình cảm
Ý nghĩa của 用事 khi là Động từ
✪ nắm quyền; đương quyền; đang cầm quyền
当权
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
✪ làm việc (theo cảm tính cá nhân)
(凭感情、意气等) 行事
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 感情用事
- làm việc theo tình cảm
✪ dẫn điển cổ; dẫn điển cố
引用典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用事
- 意气用事
- làm theo tình cảm
- 意气用事
- làm việc theo ý chí.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 军事 用语
- thuật ngữ quân sự
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
- 公用事业
- công trình công cộng
- 感情用事
- làm việc theo tình cảm
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 我 不会 用 魔法 来 做 恶事
- Tôi sẽ không sử dụng ma thuật cho điều ác.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 别 因为 意气用事 而 做 决定
- Đừng quyết định chỉ vì cảm xúc nhất thời.
- 这件 事 不用 你 管
- Việc này không cần bạn quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
用›